Chào mừng quý vị đến với website của Nguyễn Thiên Hương
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 6
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Sưu tầm
Người gửi: Nguyễn Thiên Hương (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:33' 14-10-2021
Dung lượng: 56.7 KB
Số lượt tải: 727
Nguồn: Sưu tầm
Người gửi: Nguyễn Thiên Hương (trang riêng)
Ngày gửi: 20h:33' 14-10-2021
Dung lượng: 56.7 KB
Số lượt tải: 727
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 PHẦN SỐ HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6
Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tậphợp
Cácphéptínhcộng,trừ,nhân,chiasốtựnhiên;cáccôngthứcvềlũythừavàthứtựthực hiện phéptính
Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9
Phân tích một số ra thừa số nguyêntố
Cách tìm ƯCLN,BCNN
Bài 1:
TẬPHỢP
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng haicách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng haicách.
ViếttậphợpMcácsốtựnhiênlớnhơnhoặcbằng11vàkhôngvượtquá20bằng haicách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng haicách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng haicách.
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng haicách.
ViếttậphợpCcácsốtựnhiênlớnhơnhoặcbằng18vàkhôngvượtquá100bằng haicách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x N10 < x <16}
a) B = {x N10 ≤ x ≤ 20 b) C = {x N5 < x ≤ 10} c) D = {x N10 < x ≤ 100}
d) E = {x N2982 < x <2987}
e) F = {x Nx < 10} f) G = {x Nx ≤ 4} g) H = {x Nx ≤100}
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá50.
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn100.
Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng1000
Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn9.
THỰC HIỆN PHÉPTÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
d) 32.5 + 23.10 – 81:3
e) 513 : 510 – 25.22
f) 20 : 22 + 59 : 58
g) 100 : 52 + 7.32
h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50
i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
j) 5.22 + 98:72
k) 311 : 39 – 147 : 72
l) 295 – (31 – 22.5)2
m) 718 : 716 +22.33
n) (519 : 517 + 3) : 7
o) 79 : 77 – 32 +23.52
p) 1200 : 2 + 62.21 + 18
q) 59 : 57 + 70 : 14 – 20
r) 32.5 – 22.7 + 83
s) 59 : 57 + 12.3 + 70
t) 151 – 291 : 288 + 12.3
u) 238 : 236 + 51.32 -72
v) 791 : 789 + 5.52 –124
w) 4.15 + 28:7 – 620:618
x) (32 + 23.5) : 7
y) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
z) 520 : (515.6 + 515.19)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14]
b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
m) 568 – {5[143 – (4
Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tậphợp
Cácphéptínhcộng,trừ,nhân,chiasốtựnhiên;cáccôngthứcvềlũythừavàthứtựthực hiện phéptính
Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9
Phân tích một số ra thừa số nguyêntố
Cách tìm ƯCLN,BCNN
Bài 1:
TẬPHỢP
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng haicách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng haicách.
ViếttậphợpMcácsốtựnhiênlớnhơnhoặcbằng11vàkhôngvượtquá20bằng haicách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng haicách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng haicách.
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng haicách.
ViếttậphợpCcácsốtựnhiênlớnhơnhoặcbằng18vàkhôngvượtquá100bằng haicách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x N10 < x <16}
a) B = {x N10 ≤ x ≤ 20 b) C = {x N5 < x ≤ 10} c) D = {x N10 < x ≤ 100}
d) E = {x N2982 < x <2987}
e) F = {x Nx < 10} f) G = {x Nx ≤ 4} g) H = {x Nx ≤100}
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá50.
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn100.
Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng1000
Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn9.
THỰC HIỆN PHÉPTÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
d) 32.5 + 23.10 – 81:3
e) 513 : 510 – 25.22
f) 20 : 22 + 59 : 58
g) 100 : 52 + 7.32
h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50
i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
j) 5.22 + 98:72
k) 311 : 39 – 147 : 72
l) 295 – (31 – 22.5)2
m) 718 : 716 +22.33
n) (519 : 517 + 3) : 7
o) 79 : 77 – 32 +23.52
p) 1200 : 2 + 62.21 + 18
q) 59 : 57 + 70 : 14 – 20
r) 32.5 – 22.7 + 83
s) 59 : 57 + 12.3 + 70
t) 151 – 291 : 288 + 12.3
u) 238 : 236 + 51.32 -72
v) 791 : 789 + 5.52 –124
w) 4.15 + 28:7 – 620:618
x) (32 + 23.5) : 7
y) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
z) 520 : (515.6 + 515.19)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14]
b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
m) 568 – {5[143 – (4
 
Các ý kiến mới nhất