Chào mừng quý vị đến với website của Nguyễn Thiên Hương
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I - TOÁN 6
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Mr.Link
Người gửi: Nguyễn Thiên Hương (trang riêng)
Ngày gửi: 22h:29' 09-10-2021
Dung lượng: 51.0 KB
Số lượt tải: 1334
Nguồn: Mr.Link
Người gửi: Nguyễn Thiên Hương (trang riêng)
Ngày gửi: 22h:29' 09-10-2021
Dung lượng: 51.0 KB
Số lượt tải: 1334
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KÌ I
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x+5=12 có số phần tử là :
Không có phần tử nào C. Có một phần tử
Có hai phần tử D. Có ba phần tử
Câu 2 : Cho tập hợp A
x∈ℕ 0<𝑥<5 Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là :
A={0;1;2;3;4;5} C. A={1;2;3;4;5}
A={0;1;2;3;4} D. A={1;2;3;4}
Câu 3 : Cho tập hợp Q={m;3;4;uTập hợp con của tập hợp Q là :
m;4;u
B. {m;4} C. {m;2;4;u} D. {u;1;2;3}
Câu 4 : Tập hợp A
5;6;7;8;…;100 có số phần tử là :
80 B. 86 C. 90 D. 96
Câu 5 : Số tự nhiên liền trước của số a+1(a
ℕ là :
a−1 B. a C. a+1 D. a+2
Câu 6 : Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là :
b−1 ;b ;b+1 (b∈N) C. b;b+1;b+2 ( b∈N)
2b;3b;4b( b∈N) D . b+1 ;b;b−1
b∈N.
Câu 7 : Kết quả của phép tính
2
5
2
2
2
3 là :
2
5
B.
2
10
C.
2
4
D.
2
2
Câu 8 : Giá trị của biểu thức
2
2+6+150 là :
170 B. 100 C. 160 D. 200
Câu 9 : Nếu
13a5 ⋮3 thì :
a
0;1 B. a
0;3;4 C. a
0;3;6;9 D. a
0;1;6;9
Câu 10 : Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là :
1035 B. 1260 C. 7335 D. 503
Câu 11 : Tổng 9.7.5.4+540 không chia hết cho số nào dưới đây ?
7 B. 3 C. 9 D. 2
Câu 12 : Cho tập hợp A={2;5;7} và B={1;2;3;4;5;6;7Khẳng định đúng:
A⊂B B. B⊂A C. A∈B D. B∈A
Câu 13 : Trong phép chia một số tự nhiên cho 5, số dư có thể là :
1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 1;2;3;4 D. 1;2;3
Câu 14 : Giá trị của số tự nhiên x để
x
10=x là :
x=1 B. x=0 C. x=0;x=1 D. x∈∅
Câu 15 : Cho hình vẽ bên, hai tia Ox và Ax là hai tia :
Trùng nhau C. Chung gốc
Đối nhau D. Phân biệt
Câu 16 : Hai tia đối nhau là :
Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng C. Hai tia có vô số điểm chung
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng D. Hai tia chung gốc
Câu 17 : Có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?
Một đường thẳng C. Hai đường thẳng
Vô số đường thẳng D. Không vẽ được đường thẳng nào.
Câu 18 : Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng
A∉d và B∈d C. A∈d và B∈d
A∉d và B∉d D. A∈d và B∉d
Câu 19 : Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là :
Tia PQ B. Đoạn thẳng PQ C. Tia OP D. Đường thẳng PQ
Câu 20 : Cho đoạn thẳng AB. Lấy điểm I nằm giữa hai điểm A và B. Khi đó có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng :
1 B. 2 C. 3 D. 6
Phần II. Tự luận
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1 : Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 20 bằng 2 cách. Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x+5=12 có số phần tử là :
Không có phần tử nào C. Có một phần tử
Có hai phần tử D. Có ba phần tử
Câu 2 : Cho tập hợp A
x∈ℕ 0<𝑥<5 Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là :
A={0;1;2;3;4;5} C. A={1;2;3;4;5}
A={0;1;2;3;4} D. A={1;2;3;4}
Câu 3 : Cho tập hợp Q={m;3;4;uTập hợp con của tập hợp Q là :
m;4;u
B. {m;4} C. {m;2;4;u} D. {u;1;2;3}
Câu 4 : Tập hợp A
5;6;7;8;…;100 có số phần tử là :
80 B. 86 C. 90 D. 96
Câu 5 : Số tự nhiên liền trước của số a+1(a
ℕ là :
a−1 B. a C. a+1 D. a+2
Câu 6 : Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là :
b−1 ;b ;b+1 (b∈N) C. b;b+1;b+2 ( b∈N)
2b;3b;4b( b∈N) D . b+1 ;b;b−1
b∈N.
Câu 7 : Kết quả của phép tính
2
5
2
2
2
3 là :
2
5
B.
2
10
C.
2
4
D.
2
2
Câu 8 : Giá trị của biểu thức
2
2+6+150 là :
170 B. 100 C. 160 D. 200
Câu 9 : Nếu
13a5 ⋮3 thì :
a
0;1 B. a
0;3;4 C. a
0;3;6;9 D. a
0;1;6;9
Câu 10 : Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là :
1035 B. 1260 C. 7335 D. 503
Câu 11 : Tổng 9.7.5.4+540 không chia hết cho số nào dưới đây ?
7 B. 3 C. 9 D. 2
Câu 12 : Cho tập hợp A={2;5;7} và B={1;2;3;4;5;6;7Khẳng định đúng:
A⊂B B. B⊂A C. A∈B D. B∈A
Câu 13 : Trong phép chia một số tự nhiên cho 5, số dư có thể là :
1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 1;2;3;4 D. 1;2;3
Câu 14 : Giá trị của số tự nhiên x để
x
10=x là :
x=1 B. x=0 C. x=0;x=1 D. x∈∅
Câu 15 : Cho hình vẽ bên, hai tia Ox và Ax là hai tia :
Trùng nhau C. Chung gốc
Đối nhau D. Phân biệt
Câu 16 : Hai tia đối nhau là :
Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng C. Hai tia có vô số điểm chung
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng D. Hai tia chung gốc
Câu 17 : Có thể vẽ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?
Một đường thẳng C. Hai đường thẳng
Vô số đường thẳng D. Không vẽ được đường thẳng nào.
Câu 18 : Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng
A∉d và B∈d C. A∈d và B∈d
A∉d và B∉d D. A∈d và B∉d
Câu 19 : Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là :
Tia PQ B. Đoạn thẳng PQ C. Tia OP D. Đường thẳng PQ
Câu 20 : Cho đoạn thẳng AB. Lấy điểm I nằm giữa hai điểm A và B. Khi đó có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng :
1 B. 2 C. 3 D. 6
Phần II. Tự luận
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1 : Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 20 bằng 2 cách. Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống
 
Các ý kiến mới nhất